Có 1 kết quả:

稟性 bẩm tính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiên tính, tính có sẵn từ khi sinh ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư tri đạo Hình phu nhân bẩm tính ngu nhược” 鳳姐知道邢夫人稟性愚弱 (Đệ tứ thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất có sẵn.